Trending
Loading...
Thứ Năm, 29 tháng 9, 2016

Từ vựng tiếng Hàn về các nghề nghiệp

Danh sách các từ vựng chỉ nghề nghiệp (직업종류)
Vốn từ vựng là vô cùng quan trọng khi bạn học bất cứ một ngoại ngữ nào. Hãy cùng HALO tìm hiểu về các từ vựng chỉ nghề nghiệp mà bạn thường gặp.
                  Hồ sơ xin Visa du học Hàn Quốc

Nhóm nhân viên giáo dục
giáo viên trong tiếng Nhật
7. 교수: giáo sư
8. 선생님: giáo viên
9. 교장: hiệu trưởng
10. 초등학생: học sinh cấp 1
11. 중학생: học sinh cấp 2
12. 고등학생: họ sinh cấp 3
13. 학생: học sinh
14. 대학생: sinh viên
15. 박사: tiến sĩ
16. 유학생: du học sinh
17. 연수생: tu nghiệp sinh
18. 석사: thạc sĩ
19. 가정교사: gia sư













Nhóm nhân viên nhà nước

1. 국가주석: chủ tịch nước
2. 공무원: nhân viên công chức
3. 공증인: công chứng viên
4. 총리: thủ tướng
5. 대통령: tổng thống
6. 국회회원: thành viên quốc hội
      
                                                                                  Nhóm nhân viên ngành y
bác sĩ trong tiếng Hàn
20. 의사: bác sĩ
21. 약사: dược sĩ
22. 간호사: y tá
Trên đây là một số ít từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp, HALO hi vọng đã giúp ích các bạn trong việc tăng vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top