Trending
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 9, 2016

Học tiếng Hàn qua các cặp từ trái nghĩa

Khi bắt đầu học ngoại ngữ, vấn đề từ vựng luôn khiến nhiều bạn sợ hãi. Học tiếng Hàn cũng tương tự như vậy. Nhưng hãy cùng Halo chúng tôi học từ vựng tiếng Hàn một cách dễ dàng và vui vẻ hơn trong bài học tiếng Hàn qua các cặp từ trái nghĩa.

Học tiếng Hàn qua các cặp từ trái nghĩa
작다 : nhỏ >< 크다 : to 
적다 : ít >< 많다 : nhiều 
빠르다:nhanh >< 느리다 :chậm 
늦다 : muộn >< 일찍 (이르다) Sớm
차갑다:lạnh >< 뜨겁다 :Nóng 
춥다 : lạnh >< 덥다: nóng ( thời tiết) 
시원하다: mát mẻ >< 따뜻하다: ấm áp
시끄럽다: ồn ào >< 조용하다 : im lặng 
똑똑하다: thông minh >< 멍청하다 : ngốc, đần 
젖다 : ướt >< 마르다 : khô 
무겁다 : nặng >< 가볍다 : nhẹ 
딱딱하다 : cứng >< 부드럽다 : mềm 
얕다 :nông >< 깊다 : sâu 
쉽다 : dễ >< 어렵다 : khó 
강하다 : mạnh mẽ >< 약하다:yếu 
가난하다 : nghèo >< 풍부하다 : giàu, phong phú 
젊다 : trẻ >< 늙다 : già 

Xem thêm: Giải quyết khó khăn chứng minh tài chính du học Hàn Quốc
                  Hồ sơ xin Visa du học Hàn Quốc

좋다 : tốt >< 나쁘다 :x ấu 
비싸다 : đắt >< 싸다 : rẻ 
두껍다 : dày >< 얇다: mỏng 

좁다 : hẹp >< 넓다 : rộng 
길다 : dài >< 짧다 : ngắn 
높다 : cao >< 낮다 : thấp 
예쁘다: đẹp >< 못생기다 : xấu 
새롭다 : mới >< 낡다 : lâu , cũ 
행복하다:hạnh phúc >< 불행하다: bất hạnh 
슬프다 : buồn >< 기쁘다.vui 
연하다: nhạt >< 진하다 : đậm
Hy vọng bài học trên đã giúp bạn tích lũy thêm vốn từ vựng của mình. 
Chúc các bạn du học Hàn Quốc thành công !

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top