Trending
Loading...
Thứ Ba, 20 tháng 9, 2016

Tính từ tiếng Hàn thường gặp

Các tính từ tiếng Hàn thường gặp mà chúng tôi muốn giới thiệu dưới đây sẽ giúp cho bạn trang bị được một vốn từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong giao tiếp hàng ngày. Chúng có thể giúp bạn khá nhiều trong quá trình xin Visa du học Hàn Quốc. Hãy cùng chúng tôi làm quen với các tính từ tiếng Hàn này nhé!
 tính từ tiếng Hàn thường gặp
Các tính từ tiếng Hàn thường gặp
1. 행복하다 = happy (hạnh phúc)
2. 기쁘다 = to be glad, happy (vui vẻ, hạnh phúc)
3. 화나다 = to be angry (tức giận)
4. 슬프다 = to be sad (buồn)
5. 아프다 = to be sick, painful (ốm)
6. 피곤하다 = to be tired, exhausted (mệt mỏi, kiệt sức)
7. 배가 고프다 = to be hungry (đói)
8. 목이 마르다 = to be thirsty (khát)
9. 졸리다 =to be sleepy (buồn ngủ)
10. 걱정하다 = to be worried (lo lắng)
11. 무섭다 = to be scared (sợ)
12. 짜증나다 = to be annoyed (bị làm phiền, cảm thấy phiền toái)
13. 놀라다 = to be surprised (ngạc nhiên)
14. 수줍다 = to be shy (xấu hổ, ngại ngùng)
15. 재미있다 = to be interesting (thích thúc, thích)
16. 재미없다 = to not be interesting (không thích thú, không thích)
17. 심심하다 = to be bored (buồn chán)
18. 지루하다 = to be boring, dull (buồn tẻ, chán ngắt)
19. 조용하다 = to be quiet (yên tĩnh)
20. 시끄럽다 = to be loud, noisy (ồn ào)
21. 뜨겁다 = to be hot (nóng)
22. 따뜻하다 = to be warm (ấm)
23. 차갑다 = to be cold (lạnh)
24. 시원하다 = to be cool, refreshing (khoan khoái, mát mẻ)
25. 신선하다 = to be fresh (tươi tắn, mát mẻ, trong lành)
Trên đây là 1 số tính từ tiếng Hàn cơ bản mà bạn sẽ thường gặp trong quá trình học tiếng Hàn. Hãy ghi nhớ các tính từ này và cố gắng áp dụng 1 cách thuần thục nhé.
Chúc các bạn du học Hàn Quốc thành công !

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top