Trending
Loading...
Thứ Hai, 12 tháng 9, 2016

Tự học tiếng Hàn: các từ vựng chỉ bộ phận trên khuôn mặt

Mỗi khi gặp 1 người nào đó, chúng ta thường chú ý đến gương mặt của họ đầu tiên. Và dĩ nhiên mỗi một bộ phận trên gương mặt mỗi người đểu đem lại những điểm khác biệt riêng. Hãy cùng HALO Education khám phá các bộ phận trên gương mặt bằng tiếng Hàn trong bài học này.
Từ vựng tiếng Hàn chỉ bộ phận trên mặtTừ vựng tiếng Hàn chỉ bộ phận trên mặt
  1. 머리 (고개): đầu
  2. 머리카락 (머리털, 두발, 머릿결, 전모): tóc
  3. 얼굴 (안면, 용안): mặt, gương mặt
  4. 이마 (이맛전): trán
  5. 눈썹 (미모, 미총): lông mày
  6. 속눈썹 (첩모): lông mi
  7. 눈 (목자): mắt
  8. 눈알 (안구): nhãn cầu
  9. 각막 (안막): giác mạc
  10. 눈동자 (동자): đồng tử, con ngươi
  11. 수정체: thủy tinh thể
  12. 눈가 (눈가장, 눈언저리, 안변): vành mắt
  13. 눈꺼풀 (눈까풀): mí mắt
  14. 쌍꺼풀: hai mí, mắt hai mí
  15. 코: mũi
  16. 콧대: sống mũi
  17. 콧구멍 (비문): lỗ mũi
  18. 콧방울 (콧볼): cánh mũi
  19. 콧물 (비수, 비액): nước mũi
  20. 콧털: lông mũi
  21. 뺨: gò má
  22. 뺨뼈 (광대뼈): xương gò má
  23. 입: miệng
  24. 입술: môi
  25. 윗입술: môi trên
  26. 아랫입술: môi dưới
  27. 콧수염: ria
  28. 턱수염: râu
  29. 이 (이빨): răng
  30. 이촉 (이뿌리): chân răng
  31. 앞니: răng cửa
  32. 송곳니: răng nanh
  33. 어금니: răng hàm
  34. 사랑니: răng khôn
  35. 잇몸: lợi
  36. 혀: lưỡi
  37. 침: nước bọt, nước miếng
  38. 턱: cằm
  39. 귀: tai
  40. 귓바퀴: vành tai
  41. 귓구멍: lỗ tai
  42. 귓불 (귓밥): dái tai
  43. 결후: yết hầu
  44. 목 (목구멍): cổ, họng
  45. 어깨: vai
Với những từ vựng tiếng Hàn chỉ bộ phận trên khuôn mặt vừa rồi, bạn sẽ tự tin hơn với việc miêu tả hoặc ghi nhớ một ai đó bằng tư duy tiếng Hàn của mình. Làm được việc này bạn không chỉ thấy việc học tiếng Hàn hứng thú hơn rất nhiều mà còn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.
Chúc các bạn sớm thành công trong quá trình du học Hàn Quốc

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top