Trending
Loading...
Thứ Tư, 14 tháng 9, 2016

Tự học tiếng Hàn: từ vựng chỉ các bộ phận ở chân, tay.

Trong bài trước, chúng ta đã học được nhiều từ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận trên mặt, hôm nay sẽ vẫn tiếp tục với chủ đề từ vựng tiếng Hàn chỉ chân, tay, người, chúng ta sẽ khám phá thêm được những gì???
Từ vựng tiếng Han chỉ các bộ phận trên cơ thể

Từ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận ở tay

팔: cánh tay
팔꿈치: khủyu tay
아래팔 (팔뚝): cẳng tay
손목: cổ tay
손: bàn tay
손바닥: lòng bàn tay
지문: vân tay
손가락: ngón tay
엄지손가락 (대지): ngón tay cái
집게손가락 (검지): ngón trỏ
가운뎃손가락 (장지): ngón tay giữa
약손가락 (약지): ngón đeo nhẫn
새끼손가락 (소지): ngón út
손톱: móng tay
속손톱: phao tay (màu trắng, hình bán nguyệt)

Từ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận phần thân

가슴 (흉부): ngực
유방: ngực, vú (nữ)
배: bụng
배꼽: rốn
허리: eo, thắt lưng
엉덩이 (히프 – hip): mông
샅 (가랑이): háng
성기 (생식기관): bộ phận sinh dục, cơ quan sinh sản
항문: hậu môn
Từ vựng tiếng Hàn chỉ các bộ phận ở chân
다리: chân
허벅다리: đùi
허벅지: bắp đùi
무릎: đầu gối
정강이: cẳng chân
종아리: bắp chân
발목: cổ chân
복사뼈 (복숭아뼈): xương mắt cá
발: bàn chân
발가락: ngón chân
발톱: móng chân
발꿈치: gót chân
발바닥: lòng bàn chân
Với các từ vựng tiếng Hàn chỉ chân, tay, người trên đây, chúng ta gần như đã khám phá hết nhóm từ ở chủ đề này. Hy vọng các bạn đã có cho mình nhiều kiến thức bổ ích trong việc học tiếng Hàn cũng như nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn thêm bậc mới.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top