Trending
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 9, 2016

Cách sử dụng số đếm trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn thì số đếm có 2 cách sử dụng số đếm Hán Hàn và số đếm Hàn Hàn. Vậy khi vào từng trường hợp cụ thể thì cách sử dụng những con số này  trong tiếng Hàn sẽ như thế nào? Để phân biệt cách dùng số đếm trong tiếng Hàn chúng ta hãy cùng theo dõi bài tự học tiếng Hàn dưới đây.
Trước tiên chúng ta hãy cùng nhau ôn lại số đếm trong tiếng Hàn 
Số đếm trong tiếng Hàn
Các trường hợp sử dụng số đếm Hán Hàn
Số nhà
Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang : 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 : số, 거리/ : đường)
Số điện thoại
Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의 : dùng cho số điện thoại)
Đếm tiền
Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동
Cách nói số tiền trong tiếng Hàn
Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)
Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일 ( : năm,  : tháng,  : ngày)
30 phút : 삼십 분 ( : phút)
52 giây : 오십이 초 ( : giây)
Số thứ tự
Thứ nhất : 제일, Thứ hai : 제이
Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai (câu 2) : 이번
Các trường hợp sử dụng số đếm Hàn Hàn
Đơn vị đếm
Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 ( : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia,  : chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 ( : sách,  : cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem,  : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)
Số thứ tự  (dưới 100) :
Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째
Số thứ tự trong tiếng Hàn
Tuổi (dưới 100) :
28 tuổi : 스무 여덟 살 ( : tuổi)
Giờ, tiếng (thời gian)
5 giờ : 다섯 시 ( : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)
Trước khi kết thúc bài học chúng ta cùng tổng kết lại cách dùng số đếm trong tiếng Hàn ở bảng tổng kết dưới đây:
Các đơn vị số đếm trong tiếng Hàn
Chúc các bạn thành công trong chương trình du học Hàn Quốc của mình !

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top