Trending
Loading...
Thứ Ba, 20 tháng 9, 2016

Cách dùng số đếm trong tiếng Hàn

Các con số trong tiếng Hàn được chia ra 2 loại: số đếm Hàn Hàn và số đếm Hán Hàn, nhưng đó chỉ là các con số đơn thuần. Vậy những con số này sẽ được dùng trong các trường hợp như thế nào? Chúng ta hãy cùng phân biệt cách dùng số đếm trong tiếng Hàn qua bài học tiếng Hàn dưới đây.


Số đếm trong tiếng Hàn

Sử dụng số đếm Hán Hàn trong các trường hợp sau:

Số nhà

Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang : 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 : số, 거리/ : đường)

Số điện thoại

Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의 : dùng cho số điện thoại)

Đếm tiền

Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동
Cách nói số tiền trong tiếng Hàn

Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)

Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일 ( : năm,  : tháng,  : ngày)
30 phút : 삼십 분 ( : phút)
52 giây : 오십이 초 ( : giây)

Số thứ tự

Thứ nhất : 제일, Thứ hai : 제이
Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai (câu 2) : 이번

Đơn vị đếm (trong một số trường hợp)

Sử dụng số đếm Hàn Hàn trong các trường hợp sau:

Đơn vị đếm

Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 ( : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia,  : chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 ( : sách,  : cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem,  : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)

Số thứ tự  (dưới 100) :

Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째

Số thứ tự trong tiếng Hàn

Tuổi (dưới 100) :

28 tuổi : 스무 여덟 살 ( : tuổi)

Giờ, tiếng (thời gian)

5 giờ : 다섯 시 ( : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)
Trước khi kết thúc bài học chúng ta cùng tổng kết lại cách dùng số đếm trong tiếng Hàn ở bảng tổng kết dưới đây:
Các đơn vị số đếm trong tiếng Hàn
Chúc các bạn có chương trình du học Hàn Quốc thành công !

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Copyright © 2012 Du học Hàn Quốc HALO Education All Right Reserved
Designed by Odd Themes
Back To Top