Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận cơ thể người
Khi học ngoại ngữ, áp dụng các từ ngữ vừa học vào ngữ cảnh thì chúng ta sẽ nhớ được các từ đó lâu hơn. Tiếng Hàn cũng vậy, bạn nên áp dụng các từ vựng bạn vừa học được vào những thứ quen thuộc hàng ngày. Hôm nay HALO xin giới thiệu với các bạn 1 số từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cơ thể. Một công đôi việc, vừa củng cố vốn từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cơ thể vừa ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ thể chúng ta.
- 머리 (고개): đầu
- 얼굴 (안면, 용안): mặt, gương mặt
- 머리카락 (머리털, 두발, 머릿결, 전모): tóc
- 코: mũi
- 눈썹 (미모, 미총): lông mày
- 귀: tai
- 입: miệng
- 목 (목구멍): cổ, họng
- 가슴 (흉부): ngực
- 어깨: vai
- 허리: eo, thắt lưng
- 팔: cánh tay
- 손가락: ngón tay
- 다리: chân
- 무릎: đầu gối
- 발가락: ngón chân
- 종아리: bắp chân
Trên đây mới là những từ cơ bản về một vài bộ phận cơ thể trong tiếng Hàn. Để khám phá nhiều hơn về cơ thể con người trong kho từ vựng tiếng Hàn, các bạn hãy chờ đón những bài tiếp theo nhá. Những bài học tiếng Hàn này hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình du học Hàn Quốc của bạn.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét