Tự học tiếng Hàn: các từ vựng chỉ bộ phận trên khuôn mặt
Mỗi khi gặp 1 người nào đó, chúng ta thường chú ý đến gương mặt của họ đầu tiên. Và dĩ nhiên mỗi một bộ phận trên gương mặt mỗi người đểu đem lại những điểm khác biệt riêng. Hãy cùng HALO Education khám phá các bộ phận trên gương mặt bằng tiếng Hàn trong bài học này.
- 머리 (고개): đầu
- 머리카락 (머리털, 두발, 머릿결, 전모): tóc
- 얼굴 (안면, 용안): mặt, gương mặt
- 이마 (이맛전): trán
- 눈썹 (미모, 미총): lông mày
- 속눈썹 (첩모): lông mi
- 눈 (목자): mắt
- 눈알 (안구): nhãn cầu
- 각막 (안막): giác mạc
- 눈동자 (동자): đồng tử, con ngươi
- 수정체: thủy tinh thể
- 눈가 (눈가장, 눈언저리, 안변): vành mắt
- 눈꺼풀 (눈까풀): mí mắt
- 쌍꺼풀: hai mí, mắt hai mí
- 코: mũi
- 콧대: sống mũi
- 콧구멍 (비문): lỗ mũi
- 콧방울 (콧볼): cánh mũi
- 콧물 (비수, 비액): nước mũi
- 콧털: lông mũi
- 뺨: gò má
- 뺨뼈 (광대뼈): xương gò má
- 입: miệng
- 입술: môi
- 윗입술: môi trên
- 아랫입술: môi dưới
- 콧수염: ria
- 턱수염: râu
- 이 (이빨): răng
- 이촉 (이뿌리): chân răng
- 앞니: răng cửa
- 송곳니: răng nanh
- 어금니: răng hàm
- 사랑니: răng khôn
- 잇몸: lợi
- 혀: lưỡi
- 침: nước bọt, nước miếng
- 턱: cằm
- 귀: tai
- 귓바퀴: vành tai
- 귓구멍: lỗ tai
- 귓불 (귓밥): dái tai
- 결후: yết hầu
- 목 (목구멍): cổ, họng
- 어깨: vai
Với những từ vựng tiếng Hàn chỉ bộ phận trên khuôn mặt vừa rồi, bạn sẽ tự tin hơn với việc miêu tả hoặc ghi nhớ một ai đó bằng tư duy tiếng Hàn của mình. Làm được việc này bạn không chỉ thấy việc học tiếng Hàn hứng thú hơn rất nhiều mà còn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.
Chúc các bạn sớm thành công trong quá trình du học Hàn Quốc
Chúc các bạn sớm thành công trong quá trình du học Hàn Quốc
0 nhận xét:
Đăng nhận xét